Giá:
Liên hệ 0931 222 686Thông tin xe:
- Nhãn hiệu: Chenglong Hải Âu
- Xuất xứ: Việt Nam - Trung Quốc
- Màu sắc: Ghi
- Tổng tải trọng: 30.000 Kg
- Công suất động cơ: 310 Ps
- Cỡ lốp: 11.00R20
- Số trục: 4
- Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 11.960×2.500×4.000
- Năm sản xuất: 2018
- Động cơ: Động cơ dầu
Xe tải 4 chân Chenglong chở gia súc được thiết kế và chế tạo thùng xe và hệ thống chuyên dụng phía sau phù hợp việc chở gia súc. Qua tìm hiểu nhu cầu sử dụng thực tế cũng như tham khảo ý kiến khách hàng, chúng tôi đã nghiên cứu, tìm hiểu cho ra thiết kế chiếc xe tải chở gia súc với nhiều ưu điểm:
- Có cầu nâng hạ phía sau chuyển động tịnh tiến từ mặt đất lên đến mặt sàn tầng hai, thuận tiện trong việc đưa gia súc như lợn, bò, trâu lên và xuống dễ dàng vào cũng như ra thùng xe.
- Xe chở lợn thiết kế sàn theo yêu cầu của khách hàng.
- Xe Chở Lợn, trâu, bò được trang bị động cơ diesel của Chenglong với công suất mạnh mẽ.
- Trang bị turbo tăng áp, phanh khí xả máy cơ, hoạt động bền bỉ, tiêu hao nhiên liệu ít, hiệu quả kinh tế cao, dễ dàng trong việc sửa chữa và thay thế phụ tùng sau này.
AUTO 116 – Là đơn vị chuyên nhập khẩu, phân phối & bán lẻ trực tiếp các dòng xe tải, xe chuyên dụng & phụ tùng chính hãng, uy tín – chất lượng tại thị trường Việt Nam, Chúng tôi cam kết sẽ mang đến quý khách hàng những sản phẩm tốt nhất với giá cạnh tranh nhất.
Vui lòng liên hệ Mr. Quy – Hotline: 0931.222.686
Website: www. choxechuyendung.vn – www.xechuyendungviet.com
Email: xechuyendungviet2803@gmail.com
Stt | Hạng mục | Thông số |
1 | ĐỘNG CƠ | Nhà máy chế tạo: Guangxi Yuchai Machinery Co.,Ltd
Model: YC6L310-33 (310HP) Europe III Động cơ diesel 4 kỳ, có turbo tăng áp, làm mát bằng nước, 6 xilanh thẳng hàng Dung tích xilanh (L): 8.424, tỷ số nén: 17.5:1 Công suất định mức (kw/rpm): 228/2200 Momen xoắn định mức (Nm/rpm): 1150/1200-1700 |
2 | HỘP SỐ | FULLER (Mỹ), ký hiệu 9JS119T-B, 9 số tiến, 2 số lùi |
3 | LY HỢP | Đĩa đơn, đường kính lá ma sát (mm): Ø430
Hệ thống điều khiển thủy lực với trợ lực khí |
4 | CẦU SAU | Cầu 1*153, tỷ số truyền 4.44, Công nghệ Đức |
5 | KHUNG CHASSIS | Thép hình chữ U 02 lớp với tiết diện 300x(8+5) mm. Hệ thống lá nhíp trục trước 11/11 lá, có giảm xóc thủy lực với 2 chế độ chống xóc và chống dịch chuyển. Trục sau 13 lá nhíp. |
6 | HỆ THỐNG LÁI | Vô lăng điều chỉnh vị trí, tay lái nhẹ, trợ lực lái công nghệ Đức |
7 | HỆ THỐNG PHANH | Hệ thống phanh khí WABCO (Mỹ) đường ống kép, ABS chống bó cứng phanh. Phanh dừng xe, có phanh bổ trợ xả khí, má phanh Ø410×220 (mm). |
8 | LỐP | Lốp xe hiệu Double Coin: 11.00R20, có săm, bố thép |
9 | CABIN | Kết cấu khung chịu lực, nâng điện, ghế hơi, cửa điện, điều hòa làm lạnh nhanh.
Cabin cao – 2 giường |
10 | HỆ THỐNG ĐIỆN | 2 bình điện 12V, máy phát 24V, khởi động 24V |
11 | KÍCH THƯỚC | Chiều dài cơ sở (mm): 1800 + 5050 + 1350
Kích thước bao (DxRxC) (mm): 11.960×2.500×4.000 Kích thước thùng (DxRxC) (mm): 9.070×2.280×2.560 Thùng chở 3 tầng |
12 | TRỌNG LƯỢNG | Khối lượng chuyên chở cho phép (kg): 16.200
Khối lượng toàn bộ (kg): 30.000 |
Gửi Message