Giá:
Liên hệ : 0931 222 686Thông tin xe:
- Nhãn hiệu: Dongfeng Trường Giang
- Xuất xứ: Việt Nam - Hàn Quốc
- Màu sắc: Ghi
- Tổng tải trọng: 16.000 Kg
- Công suất động cơ: 118 Kw
- Cỡ lốp: 11.00-20
- Số trục: 02
- Kích thước (Dài x Rộng x Cao):
- Năm sản xuất: 2017
- Động cơ: Dầu
Xe cứu hộ giao thông ra đời đã làm giảm các ách tắc giao thông khi các phương tiện giao thông gặp sự cố.
Xe cứu hộ của chúng tôi được lắp các thiết bị nâng, kéo, cẩu…trên cơ sở khung gầm của xe tải. Có tác dụng nâng, kéo, cẩu và vận chuyển các loại xe. Thao tác thuận tiện, nhanh, ngoại hình đẹp, an toàn. Xe cứu hộ giao thông được dùng xử lý sự cố, xử lý xe vi phạm luật giao thông, và khắc phục sự cố trên các tuyến đường cao tốc, đường trong thành phố…
Xe cứu hộ gồm có xe kéo xe, xe chở ô tô, xe đầu kéo.Xe cứu hộ của chúng tôi phân thành xe cứu hộ hạng nhẹ, hạng trung, hạng siêu trọng. Xe cứu hộ hạng nhẹ dùng xử lý loại xe tải hạng nhẹ, xe khách nhỏ, xe con. Xe cứu hộ hạng trung dùng để xử lý các loại xe tải, xe khách tầm trung, và xe khách loại lớn. Xe cứu hội dạng siêu trọng dùng để xử lý xe tải hạng nặng, và các loại xe kéo xe đầu kéo hạng nặng…
Tải trọng của xe cứu hộ được chia làm 4 cỡ: dưới 5 tấn, từ 5 đến 10 tấn, trên 10 tấn và loại xe chuyên cứu hộ các xe siêu trường, siêu trọng
Cần cẩu là thiết bị có khả năng tải lớn, cấu tạo gọn, đơn giản và thực hiện nhiều tư thế khó khăn mà cần cẩu hàng thông thường không làm được.
Cần kéo xe là thiết bị giống như một chiếc cẩu nhỏ được lắp phía sau, dưới gầm xe cứu hộ, có thể kẹp chặt hai lốp trước của một chiếc xe hỏng, nâng nửa trước hoặc nửa sau chiếc xe đó lên khỏi mặt đường để kéo xe di chuyển bằng các bánh còn lại.
Tời thủy lực là thiết bị cuốn dây cáp thép có khả năng kéo những vật nặng như ôtô hỏng từ mặt đường lên sàn chở xe.
Công ty chúng tôi chuyên lắp ráp các loại xe:
– Xe chuyên dụng: xe cứu hộ, xe chở xe, xe nâng người làm việc trên cao, xe đầu kéo, xe cứu hỏa, xe chữa cháy, xe trộn bê tông, xe đông lạnh, xe cứu hộ
– Xe môi trường: Xe chở ép rác, xe quét hút bụi đường, xe phun nước rửa đường, xe chở bùn, xe chở bùn thải, xe hút bể phốt.
– Xe tải: xe cẩu tải, xe cẩu tự hành, xe tải gắn cẩu kanglim, xe xi tec, xe bồn, xe Hooklift/ Arm Roll, Xe Sơ mi rơ mooc, Xe Đongfeng, Xe Hyundai.
Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm và có giá tốt nhất, Quý đối tác và khách hàng xin liên hệ:
Mr. Quy – Hotline: 0931.222.686 – 0904.188.136
Email: xechuyendungviet2803@gmail.com
Website: www.choxechuyendung.vn – www.xechuyendungviet.com
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT CẨU TỰ HÀNH KANGLIM, GẮN TRÊN XE TẢI KÉO XE
TT | Thông số kỹ thuật | Diễn giải: cẩu Kanglim 7.1 Tấn |
1 | Model cẩu | KS2056H |
2 | Sức nâng càng kéo xe (kg) | : 4000 |
3 | Sức nâng cần cẩu (kg) | :7100 |
3 | Khả năng nâng tại các bán kính làm việc khác (Kg/m) | : 7,100/2.4 |
: 2,550/6.0 | ||
: 1,100/12 | ||
: 350/20.3 | ||
4 | Bán kính làm việc lớn nhất (m) | : 20.3(23.3 khi có cần phụ) |
5 | Chiều cao làm việc lớn nhất (m) | : 23.3(26.3 khi có cần phụ) |
6 | Lưu lượng dầu thuỷ lực (l/min) | : 60 |
7 | Áp suất dầu thuỷ lực (Kg/cm2) | : 210 |
8 | Dung tích thùng dầu (l) | : 170 |
9 | Loại cần/số đốt | : Lục giác/6 đoạn |
10 | Tốc độ ra cần (m/sec) | : 15.5/42 |
11 | Góc nâng cần/Tốc độ (0/sec) | : – 17 ~ 80/18 (Loại cẩu gục sàn, linh động trong vận hành cẩu và di chuyển) |
12 | Góc quay | : 3600 toàn vòng |
13 | Tốc độ quay (rpm) | : 2.0 |
14 | Cáp cẩu (tời) (fi*m) | : 10*116 |
15 | Tốc độ nâng tời (m/min) | : 16 (1 line) |
16 | Loại tời | : Thủy lực, hộp giảm tốc bánh răng trụ, Phanh 2 cấp tự động |
17 | Cơ cấu quay | : Thủy lực, Hộp giảm tốc bánh răng trục vít |
18 | Chiều rộng ra chân chống tối đa (m) | : 5.7 |
19 | Loại chân chống: | Điều khiển toàn bộ bằng thủy lực, loại H-type. |
Chân trước ống lồng 2 tầng. | ||
20 | Xe cơ sở (ton) | : trên 7 tấn |
21 | Trang thiết bị an toàn và thiết bị tiêu chuẩn theo cẩu Kanglim | Kim báo góc nâng cần; |
Van thuỷ lực an toàn; | ||
Van điều chỉnh cân bằng xylanh; | ||
Phanh tời tự động; | ||
Phanh toa quay tự động; | ||
Chốt khoá toa quay; | ||
Còi cảnh báo cẩu làm việc; | ||
Nút dừng khẩn cấp; | ||
Ghế ngồi điều khiển trên cao; | ||
Chân chống sau; | ||
Bộ đồ nghề bảo dưỡng; | ||
22 | Trang thiết bị tùy chọn | Đèn chiếu sáng; |
Cảnh báo móc chạm cần; | ||
Cảnh báo quá tải nâng cần; | ||
Két làm mát dầu thủy lực; | ||
Tời phụ 1.25 tấn; | ||
Cần phụ 3m. | ||
Điều khiển từ xa; |
Gửi Message